Xe Số Honda Wave 125i Thailand 2024

Giá tham khảo

82.000.000

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI

    1. Thời gian khuyến mãi:

  • -Từ 01/04/2024 – 31/05/2024 mua xe tặng ngay combo gồm :
  • 2. Khuyến mãi mua xe:

  • -Khi mua xe nhận ngay : 02 Nón bảo hiểm , 01 áo mưa, 01 Móc khóa.
  • XEM THÊM CHI TIẾT
SKU: 1506360559641834656 Hãng xe: Loại xe: Phân khối:
Màu
-
+

Mới đây, Honda tại Thái Lan đã chính thức trình làng phiên bản 2024 của mẫu số Wave 125i tại nước này. Phiên bản mới thực chất là bản cập nhật màu sắc mới trong khi các trang bị không nhiều khác biệt.

Cụ thể, phiên bản Wave 125i 2024 vành nan hoa có thêm lựa chọn màu Red-Wheel và Blue-Wheel, trong khi phiên bản vành đúc có thêm 3 lựa chọn màu sắc gồm: Mat-Red, White Blue và Gre

Xe Số Honda Wave 125i Thailand 2024
Xe Số Honda Wave 125i Thailand 2024
Xe Số Honda Wave 125i Thailand 2024
Xe Số Honda Wave 125i Thailand 2024

Thiết kế

Mặc dù có thiết kế giống hệt Future 125i được bán tại thị trường Việt Nam nhưng Wave 125i Thái Lan có một số khác biệt lớn, mà trước tiên là cụm đồng hồ là dạng kết hợp giữa analog và LCD hiển thị đầy đủ thông số, với giao diện dễ dàng quan sát.

Xe Số Honda Wave 125i Thailand 2024

Honda Wave 125i 2024 tiếp tục được trang bị hệ thống chiếu sáng FullLED trên toàn thân xe đảm bảo đủ sáng cho vận hành đồng thời tăng độ bền bỉ. Xe số này cũng được trang bị cụm chìa khóa cơ 4 trong 1 kèm cả chức năng mở khóa cốp thuận tiện.

Tiện ích

Không chỉ sở hữu hốc chứa đồ đầu xe có thể chứa vừa chai nước suối thì ở dưới yên, cốp chứa đồ có thể chứa vừa mũ bảo hiểm nửa đầu cũng đem tới nhiều tiện dụng cho người đi Wave 125i 2024. Xe có 2 phiên bản cho người sử dụng lựa chọn là vành nan hoa và vành đúc, trong đó vành đúc phù hợp cho đi đường phố, với người hay di chuyển trên đồi núi, đường đất thì nên chọn bản vành nan hoa.

Xe Số Honda Wave 125i Thailand 2024

Động cơ

Về sức mạnh, Wave 125i 2024 giữ khối động cơ Honda Smart Engine 125 cc kèm phun xăng điện tử PGM-FI. Đây cũng là một trong những mẫu xe rất tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ nhiên liệu rơi vào khoảng 71,4 km/lít xăng. Xe cũng được trang bị phanh đĩa trước, tang trống sau đảm bảo an toàn vận hành.

Thông số xe

Động cơ
Loại 4 thì, SOHC
Xi lanh Đơn
Công suất tối đa 9,5 kW / 7.500 vòng/phút
Momen cực đại 10,6 Nm / 5.500 vòng/phút.
Hệ thống làm mát Bằng không khí
Dung tích xi lanh 124,89 cc
Đường kính X hành trình piston 52,4 x 57,9mm
Tỷ lệ nén 9.3: 1
Hệ thống ly hợp Ly hợp nhiều đĩa ướt
Hộp số 4 cấp
Cốp xe 17 lít
Nhiên liệu
Hệ thống cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử PGM-FI
Dung tích bình xăng 5,4 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1.45 lít/100km
Nhiên liệu Xăng 95
Điện
Hệ thống đánh lửa Digital Transistorized
Hệ thống khởi động Điện/Cần đạp
Kích thước
Rộng x Dài x Cao 711 x 1.931 x 1.090
Khoảng cách bánh xe 1.258 mm
Khoảng sáng gầm 135 mm
Chiều cao yên 758 mm
Trọng lượng tịnh 106 kg
Bánh xe / Góc (° ‘/) 26 ° 30′ / 68
Dung tích bình xăng 5,4
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa
Hệ thống phanh sau Phanh tang trống
Kích thước lốp trước 70 / 90-17M / C 38P
Kích thước lốp sau 80 / 90-17M / C 50P
Khung
Loại khung Underbone
Phuộc trước Ống lồng
Phuộc sau Lò xo đơn

Thông tin thêm xe

Thêm đánh giá

Đăng nhận xét

PASS CODE:

Sản phẩm liên quan