Freego Phiên Bản Tiêu Chuẩn Hoàn Toàn Mới 2024
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
- -Từ 01/04/2024 – 31/05/2024 mua xe tặng ngay combo gồm :
- -Khi mua xe nhận ngay : 02 Nón bảo hiểm , 01 áo mưa, 01 Móc khóa. XEM THÊM CHI TIẾT
1. Thời gian khuyến mãi:
2. Khuyến mãi mua xe:
- Đặc điểm
- Thông số
- Thông tin thêm
- Đánh giá (0)
Thiết kế
Nắp bình xăng và cổng cắm sạc tiện lợi
Cổng sạc điện thoại 12V và nắp bình xăng nằm ở dưới phía trước đầu xe, ngay phía trên chỗ để chân giúp người lái thuận tiện sử dụng mà không phải rời khỏi yên xe. Nắp bình xăng mở dễ dàng với một nút nhấn, an toàn cho người sử dụng.
Mặt đồng hồ LCD
Mặt đồng hồ sắc nét cùng các thông số kỹ thuật hữu ích được sắp xếp đơn giản, dễ đọc, giúp người lái kiểm soát tốt hành trình và lượng nhiên liệu sử dụng.
Hệ thống đèn LED
Đèn pha và đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại giúp chiếu sáng tối ưu trong môi trường đô thị.
Bánh xe trước và sau vững vàng
Bánh xe kích cỡ lớn mang đến trải nghiệm lái an toàn, đồng thời làm nổi bật thiết kế xe và tăng cảm giác chắn chắn, đáng tin cậy. Lốp không săm giúp hạn chế các trường hợp nổ lốp gây ra do vật nhọn.
Tiện ích
Cốp chứa đồ rộng rãi
Yên xe dài 720mm và sàn để chân rộng rãi cho cả người lái và người ngồi sau đem lại cảm giác lái tự do và thoải mái. Cốp chứa đồ rộng với dung tích 25 lít có thể chứa 2 nón bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng khác.
Động cơ
Động cơ Blue Core 125cc: Bền bỉ, Êm ái và Tiết kiệm nhiên liệu
Yamaha FreeGo sở hữu hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu với động cơ Blue Core 125cc, xy-lanh đơn 4 thì, 2 van làm mát bằng không khí giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ. Thiết kế của xe được tinh giảm gọn và nhẹ hơn nhờ bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) được tích hợp mang đến khả năng khởi động mượt mà. Bộ phát điện thông minh hoạt động theo cơ chế cho dòng điện chạy qua bộ phát điện theo chiều ngược lại, tích hợp mô-tơ khởi động giúp xe khởi động êm ái và dễ dàng.
Thông số xe
Loại | Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy - lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 × 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2,03 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,420 - 0,810 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Lốp sau | 110/90 – 12 64L (Không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 100 kg |
Loại ắc-quy | 25 |
Thông tin thêm xe
xe may tien giang, xe máy tiền giang, tien giang mua xe may o dau, mua xe may gia re, khuyen mai xe may
Đăng nhận xét