Honda SH Mode Phiên Bản Cá Tính Và Thời Trang ABS
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
- -Từ 01/04/2024 – 31/05/2024 mua xe tặng ngay combo gồm :
- -Khi mua xe nhận ngay : 02 Nón bảo hiểm , 01 áo mưa, 01 Móc khóa. XEM THÊM CHI TIẾT
1. Thời gian khuyến mãi:
2. Khuyến mãi mua xe:
- Đặc điểm
- Thông số
- Thông tin thêm
- Đánh giá (0)
Xe tay ga Honda SH mode 125cc hướng đến sự sang trọng mang phong cách châu Âu với vẻ ngoài thanh lịch đầy quyến rũ, nâng tầng phong cách, khẳng định biểu tượng đẳng cấp của dòng xe ga cao cấp tại Việt Nam.
Thiết kế
Phiên bản SH Mode 2021 được trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước, đồng thời bổ sung thêm hai màu mới là Trắng ngà và Xanh lam. Ngoài ra, về thiết kế vẫn như phiên bản hiện tại, trong đó có các tính năng nổi bật như dừng cầm chừng, khởi động điện kết hợp bộ đề êm ái, động cơ eSP 125 cc, đặt biệt có trang bị chìa khóa thông minh (Honda SMART Key) hiện đại.
Thân xe mượt mà, thon gọn đậm chất châu Âu với những đường nét liền mạch, chi tiết thanh lịch và cao cấp trong mọi góc nhìn giúp tôn lên nét quyến rũ của những khách hàng có gu thẩm mỹ cao. Kích thước phù hợp, ngay cả các khách hàng với vóc dáng nhỏ bé cũng có thể cảm nhận được sự tự hào khi sở hữu chiếc xe có những điểm đáng khao khát của dòng xe SH đẳng cấp.
Vành đúc trước và sau với các nan nhỏ lấy cảm hứng từ những đôi giày gót nhọn sành điệu, gợi lên bước chân thanh lịch, tao nhã của các quý cô khi dạo phố.
Tiện ích
Hệ thống phanh ABS giúp xe an toàn hơn, giúp hãm tốc độ của xe một cách nhanh nhất và an toàn nhất. Một tiện ích vô cùng hữu ích của Honda SH Mode đó chính là hộc chứa đồ được trang bị cổng sạc USB cho phép có thể người dùng sạch những thiết bị di động.
Động cơ
Trải nghiệm hành trình tuyệt vời với động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới vận hành tối ưu, khả năng tăng tốc mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội cùng khung dập thông minh thế hệ mới.
Thông số xe
Kích thước (dài/rộng/cao) | 1.950 (mm) x 669 (mm) x1.100 (mm) |
Độ cao yên xe | 765 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.304mm |
Độ cao gầm xe | 130 mm |
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) | 116 kg |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 53,5 mm x 55,5 mm |
Tỉ số nén | 11,5:1 |
Công suất tối đa | 8,2 kW/8500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,7 N.m/5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 0,9/0,8 L |
Dung tích bình xăng | 5,6 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 L |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Phuộc trước/Phuộc sau | Ống lồng, giảm chấn thủy lực/Phuộc đơn |
Đăng nhận xét